Bảng C Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2018

Iraq

Iraq được đặt tên đội hình của họ vào ngày 3 tháng 1 năm 2018.[8]

Huấn luyện viên: Abdul Ghani Shahad

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
1TMAhmed Basil19 tháng 8, 1996 (24 tuổi)30 Al-Shorta
1TMAli Abdul-Hassan19 tháng 9, 1996 (24 tuổi)00 Al-Talaba
1TMHaider Mohammed23 tháng 10, 1996 (24 tuổi)00 Amanat Baghdad

2HVAlaa Ali Mhawi3 tháng 6, 1996 (24 tuổi)101 Al-Shorta
2HVHamza Adnan8 tháng 2, 1996 (25 tuổi)70 Al-Minaa
2HVAhmed Abdul-Ridha2 tháng 4, 1997 (23 tuổi)30 Al-Quwa Al-Jawiya
2HVAli Lateef18 tháng 1, 1996 (25 tuổi)30 Al-Shorta
2HVBurhan Jumaah1 tháng 7, 1996 (24 tuổi)20 Al-Talaba
2HVAli Kadhim Mohammed20
2HVRuslan Hanoon4 tháng 3, 1996 (25 tuổi)00 Naft Maysan
2HVKhudhor Ali00 Al-Hedood

3TVBashar Resan22 tháng 12, 1996 (24 tuổi)134 Persepolis
3TVAmjad Attwan12 tháng 3, 1997 (23 tuổi)112 Al-Najaf
3TVHussein Ali29 tháng 11, 1996 (24 tuổi)31 Al-Zawraa
3TVSafa Hadi10 tháng 7, 1998 (22 tuổi)30 Al-Zawraa
3TVAhmed Mohsen Jaber24 tháng 1, 1995 (26 tuổi)30 Al-Minaa
3TVAli Raheem17 tháng 2, 1995 (26 tuổi)20 Al-Zawraa
3TVMohammed Jaffal1 tháng 6, 1996 (24 tuổi)11 Al-Minaa
3TVAhmed Mohsen Ashour4 tháng 1, 1996 (25 tuổi)00 Al-Minaa
3TVIbrahim Bayesh1 tháng 1, 2000 (21 tuổi)00 Al-Zawraa
3TVDhaher Hamed00 Al-Quwa Al-Jawiya

4Ayman Hussein22 tháng 3, 1996 (24 tuổi)129 Al-Shorta
4Farhan Shakor15 tháng 10, 1995 (25 tuổi)30 Naft Al-Wasat
4Alaa Abbas27 tháng 7, 1997 (23 tuổi)00 Naft Al-Wasat
4Waleed Kareem6 tháng 10, 1997 (23 tuổi)00 Al-Naft

Jordan

Jordan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 27 tháng 12 năm 2017.[9]

Huấn luyện viên: Iain Brunskill

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
1TMObaidah Al-Zoubi (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Al-Taibah
1TMMahmoud Al-Kwamleh (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (21 tuổi) Al-Jalil
1TMRafat Al-Rabea (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Al-Ramtha

2HVYazan Al-Arab (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (21 tuổi) Al-Jazeera
2HVMustafa Eid (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Shabab Al-Ordon
2HVKhaled Al-Awaqleh (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Al-Ramtha
2HVIbrahim Al-Khub (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (21 tuổi) Al-Ramtha
2HVAnas Al-Awadat

3TVSaad Al-Rousan (1996-08-27)27 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Mansheyat Bani Hasan
3TVAhmed Al-Irsan (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (21 tuổi) Mansheyat Bani Hasan
3TVMahmoud Shawkat (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Al-Ahli
3TVNoor Al-Rawabdeh (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Al-Jazeera
3TVMohammad Al-Razem (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Shabab Al-Ordon
3TVHassan Al-Zahrawi (1996-05-13)13 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Al-Ramtha
3TVMusa Al-Taamari (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Shabab Al-Ordon
3TVYousef Abu Jalboush (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (19 tuổi) Al-Faisaly
3TVAhmed Al-Maharmeh (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Al-Jazeera

4Ward Al-Bari (1996-05-18)18 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Shabab Al-Ordon
4Jaber Khattab (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Al-Jazeera
4Suliman Abu Zema'a (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (22 tuổi) Shabab Al-Ordon
4Ahmed Al-Reyahi (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Qadsia
4Baha' Faisal (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Al-Wehdat
4Khaled Al-Dardour (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Al-Ramtha

Ả Rập Xê Út

Ả Rập Xê Út được đặt tên đội hình của họ vào ngày 30 tháng 12 năm 2017.[10]

Huấn luyện viên: Daniel Teglia

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
1TMSaleh Al-Wahimed (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (19 tuổi) Al-Nassr
1TMMohammed Al-Yami (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Al-Ahli
1TMAmin Bukhari (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (20 tuổi) Al-Ittihad

2HVAbdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Al-Nassr
2HVMohammed Al-Baqawi (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Al-Fayha
2HVAbdullah Al-Khateeb Al-Khaleej
2HVMuteb Al-Mufarraj (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Al-Hilal
2HVAwn Al-Saluli (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Al-Ittihad
2HVAli Lajami (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Al-Khaleej
2HVQassem Lajami (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Al-Khaleej
2HVAbdullah Tarmin (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Al-Ahli

3TVRakan Al-Anazi (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (19 tuổi) Al-Nassr
3TVAli Al-Asmari (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Al-Ahli
3TVSultan Al-Farhan (1996-09-25)25 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Al-Raed
3TVFahad Al-Jumaiah (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Al-Nassr
3TVRakan Al-Hafdhi (1995-09-11)11 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Ohod
3TVYousef Al-Harbi (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Al-Ahli
3TVAbdullah Al-Khaibari (1996-08-16)16 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Al-Shabab
3TVOsama Al-Khalaf (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Al-Ettifaq
3TVMojahed Al-Munee (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (21 tuổi) Al-Hilal
3TVSami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Al-Nassr
3TVFahad Al-Rashidi (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (20 tuổi) Al-Hilal
3TVHamdan Al-Shamrani (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Al-Ahli

4Abdulaziz Al-Aryani (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (21 tuổi) Al-Ittihad
4Jaber Assiri (1997-09-24)24 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Al-Wehda

Malaysia

Malaysia được đặt tên đội hình của họ vào ngày 29 tháng 12 năm 2017.[11]

Huấn luyện viên: Ong Kim Swee

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMNorman Haikal Rendra Iskandar (2004-01-22)22 tháng 1, 2004 (13 tuổi) Kagoshima United
111TMIfwat Akmal (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Kedah Darul Aman
131TMHaziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi) JDT

22HVDominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Police Tero
42HVAdam Nor Azlin (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (22 tuổi) JDT
62HVMohammad Iqbal Ali (2004-10-27)27 tháng 10, 2004 (13 tuổi) Roasso Kumamoto
152HVShivan Pillay (2000-12-07)7 tháng 12, 2000 (17 tuổi) PKNS
172HVAdib Zainudin (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Felcra
202HVIrfan Zakaria (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Kuala Lumpur United

213TVSyazwan Zaipol Bahari (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Perak TBG
53TVSyamer Kutty Abba (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (20 tuổi) JDT
73TVMuhd Nor Azam Abdul Azih (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Sri Pahang
123TVAkhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (18 tuổi) FC BATE Borisov
183TVMohammad Afiq Haikal Haruddin (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Terengganu
193TVWan Kuzri Wan Kamal (2002-08-09)9 tháng 8, 2002 (15 tuổi) Saint Louis FC Academy
223TVTommy Mawat Bada (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Petaling Jaya Rangers
233TVMuhd Syahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Selangor

24Safawi Rasid (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Portimonense
84Kogileswaran Raj (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Sri Pahang
94Syazwan Andik (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (21 tuổi) JDT II
104Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (17 tuổi) Azul Claro Numazu
144Thanabalan Nadarajah (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Negeri Sembilan
164Dhia Azrai Naim Rosman (2005-06-19)19 tháng 6, 2005 (12 tuổi) Hougang United

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2018 http://sports.sina.com.cn/china/national/2018-01-0... http://www.footballpalestine.com/2017/12/2018-afc-... http://sports.news.naver.com/kfootball/news/read.n... http://the-uff.com/news/sections/uff/10624 http://www.jfa.com.jo/%D8%A7%D9%84%D8%AC%D9%87%D8%... http://www.jfa.jp/eng/news/00015909/ http://www.fam.org.my/news/senarai-akhir-23-pemain... http://fathailand.org/news/1713 http://www.alsumaria.tv/news/225931 https://www.socceroos.com.au/news/milicic-finalise...